cho hàm số y=(2m-1)x^2(m là tham số) tìm m để
a)đồ thị hàm số đi qua A(2/3;4/3)
b) ĐTHS đi qua điểm (x0;y0)với (x0;y0) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=-3\\x^2-2y=2\end{matrix}\right.\)
Cho hàm số y = (3m+1 ) x2 có đồ thị là (P) với m là tham số.
a) Tính giá trị của m để đồ thị (P) đi qua điểm E \(\left(\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4}\right)\)
b) Tính giá trị của m để đồ thị (P) đi qua điểm F ( x0; y0) với (x0; y0) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}3x-4y=2\\-4x+3y=-5\end{matrix}\right.\) . Vẽ đồ thị (P) thu được.
ĐKXĐ: \(m\ne-\dfrac{1}{3}\)
a) Để (P) đi qua điểm \(E\left(\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4}\right)\) thì
Thay \(x=\dfrac{1}{2}\)và \(y=\dfrac{1}{4}\) vào hàm số \(y=\left(3m+1\right)x^2\), ta được:
\(\left(3m+1\right)\cdot\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow3m+1=1\)
\(\Leftrightarrow3m=0\)
hay m=0(thỏa ĐK)
b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}3x-4y=2\\-4x+3y=-5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}12x-16y=8\\-12x+9y=-15\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-7y=-7\\3x-4y=2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=1\\3x=2+4y=2+4=6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
Vậy: F(2;1)
Để (P) đi qua điểm F(2;1) thì
Thay x=2 và y=1 vào hàm số \(y=\left(3m+1\right)x^2\), ta được:
\(\left(3m+1\right)\cdot4=1\)
\(\Leftrightarrow3m+1=\dfrac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow3m=-\dfrac{3}{4}\)
\(\Leftrightarrow m=\dfrac{-3}{4}:3=\dfrac{-3}{4}\cdot\dfrac{1}{3}=\dfrac{-1}{4}\)(thỏa ĐK)
Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số đi qua một điểm A ( x0; y0) cho trước. y = (2 - m )x + m,Thì đồ thị hàm số đi qua A(-1; 6)
giúp mik vs mik dg cần gấp
Thay x=-1 và y=6 vào (d), ta được:
m-2+m=6
hay m=4
1. cho pt x2-2(m-2)x-2m=0 với x là ẩn số giá trị của m để pt có 2 nghiệm là 2 số đối nhau là
a,0 b, \(\dfrac{-1}{2}\) c, 2 d, 4
2. biết rằng (x0; y0)là nghiệm của hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}x+2y-3=0\\2x-y-1=0\end{matrix}\right.\) tổng x0 + y0 bằng
a,3 b,1 c,0 d, 2
3. trong △ABC vuông tại A có AC=3; AB=4 khi đó tanB bằng
a,\(\dfrac{4}{5}\) b,\(\dfrac{3}{5}\) c,\(\dfrac{3}{4}\) d \(\dfrac{4}{3}\)
4. trên đg tròn (O;R) lấy 2 điểm A,B sao cho số đo cung AB lớn hơn bằng \(270^o\) độ dài dây cung là
a, R\(\sqrt{2}\) b, R\(\sqrt{3}\) c, R d, 2R\(\sqrt{2}\)
5. cho đg tròn (O;3cm) 2 điểm A,B thuộc đường tròn và sđ \(\stackrel\frown{AB}\) = \(60^o\) độ dài cung nhỏ AB là
a, \(\dfrac{\pi}{2}\) cm b, \(3\pi\) c, \(\dfrac{\pi}{3}cm\) d, \(\pi\)cm
6. giá trị của m để 2 đg thẳng (d): y=xm+6 và (d'): y=3x+2-m song song là
a, m=-2 b, m=-3 c, m=-4 d, m=1
7. cho hàm số bậc nhất y=ax+b có hệ số góc bằng -1 và tung độ góc bằng 3 giá trị của biểu thức a2+b bằng
a,2 b, 4 c, 9 d, 5
8. cho hệ pt \(\left\{{}\begin{matrix}3x+my=1\\nx+y=3\end{matrix}\right.\) với m,n là tham số biết rằng (x;y)=(1,1) là 1 nghiệm của hệ đã cho giá trị của m+n bằng
a, -1 b, 3 c, 1 d, 2
9.cho Parabol (P) có pt \(y=\dfrac{x^2}{4}\) vào đường thẳng (d): y=-2x-4
a, (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt
b, (P) cắt (d) tại điểm duy nhất (-2;2)
c, (P) ko cắt (d)
d, (P) tiếp xúc với (d), tiếp điểm là (-4;4)
10. tất cả các giá trị của x để \(\sqrt{-2x+6}\) có nghĩa là
a, x≥3 b, x>3 c, x≤3 d, x<-3
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: m=3
Câu 7: B
Câu 8: D
Câu 9: D
Câu 10: C
5. Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số đi qua một điểm A ( x0; y0) cho trước. y = (2 - m )x + m,Thì đồ thị hàm số đi qua A(-1; 6) 6. Tìm điều kiện của m để:Cho( d) :y = (m − 2)x + n (m ≠ 2). a) Đường thẳng (d) cắt đường thẳng (d1): −2y + x − 5 = 0 b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng(d2): 3x + y = 1 c) Đường thẳng (d) trùng với đường thẳng (d3): y = 2x + 3 7. Cho hàm số y = ( m+2)x + n-1 ( m -2) có đồ thị là đừờng thẳng (d) Cho n= 6,Gọi giao điểm của (d) với hai trục toạ độ là A, B.Tìm m để tam giác ABC có diện tích bằng 6
Cho hàm số y=a.x
a, Xác định công thức hàm số biết đồ thị hàm số đi qua M(-3;2)
b, Biết điểm D(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số đi qua M(-3;2)
Tính \(\frac{x0-3}{y0-2}\)
cho đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm M(1;3)
a) xác định hệ số a
b) biết điểm B có toạ độ x0, y0 thuộc đồ thị hàm số y=ax. tính giá trị biểu thức P= \(\frac{x0+1}{y0+3}\)
a) \(\hept{\begin{cases}x=1\\y=3\end{cases}\Rightarrow3=a.1\Rightarrow a=3}\)
b) B(xo,yo) thuộc y=3x=> yo=3.xo
\(p=\frac{x_o+1}{3x_o+3}=\frac{x_o+1}{3\left(x_o+1\right)}\)
\(\hept{\begin{cases}x_0=-1\Rightarrow P=kXD\\x_o\ne-1\Rightarrow P=\frac{1}{3}\end{cases}}\)
Cho đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm A(-2;3)
a) Xác định hệ số a
b) Biết điểm B có toạ độ (x0, y0) thuộc đồ thị hàm số. Tính \(\frac{x0-2}{y0+3}\)
a) x=-2 thì y=3=> 3=a.(-2)=>a=3/(-2)=-3/2
\(y=-\frac{3}{2}x\)(1)
b) vì B thuộc (1) => \(y_0=-\frac{3}{2}.x_0\)
A=\(\frac{x_0-2}{y_0+3}=\frac{x_0-2}{-\frac{3}{2}x_0+3}=\frac{x_0-2}{\frac{-3x_0+6}{2}}=\frac{2\left(x_0-2\right)}{-3\left(x_0-2\right)}=\frac{2}{-3}=\frac{-2}{3}\)
Bổ xung thêm nếu xo=2 thì A không xác đinh
nếu x0 khác 2 thì A=-2/3
Cho đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm M(1;3)
a)Xác định hệ số a
b)Biết điểm B có toạ độ x0, y0 thuộc đồ thị hàm số y=ax. Tính giá trị biểu thức P=\(\frac{x0+1}{y0+3}\)
Cho hàm số y = ( 2 m + 2 ) x 2 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (x; y) với (x: y) là nghiệm của hệ phương trình: x − y = 1 2 x − y = 3
A. m = 7 4
B. m = 1 4
C. m = 7 8
D. m = - 7 8
Cho hàm số y = ( − 3 m + 1 ) x 2 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A (x; y) với (x; y) là nghiệm của hệ phương trình 4 x − 3 y = − 2 x − 2 y = − 3
A. m = 1 3
B. m = - 1 3
C. m = 3
D. m = − 3